Hướng dẫn một số từ ngữ viết tắt trong điện công nghiệp
Ngày đăng: 05/09/2023
Hướng dẫn một số từ ngữ viết tắt trong điện công nghiệp OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng (Kèm PCT) UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thếu dòng điện EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất (Kèm PCT)


 

Hướng dẫn một số từ ngữ viết tắt trong điện công nghiệp

  1. OC : (Over Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá dòng (Kèm PCT)

    UC : (Under Current), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thếu dòng điện

    EF : (Earth Fault), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ chạm đất (Kèm PCT)

    EL : (Earth Leakage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ dòng rò, chống giật (Kèm ZCT)

    PL : (Phase Loss, Phase Failure), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất pha

    PR : (Phase Reversal, Phase Sequence), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thứ tự pha (sai pha)

    OV : (Over Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá điện áp (quá áp)

    UV : (Under Voltage), chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu điện áp (thấp áp)

    UBV : (UnBalance Voltage) chỉ thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng áp

    UBC : (UnBalance Current) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ mất cân bằng dòng điện

    OF : (Over Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ quá tần số

    UF : (Under Frequency) chỉ các thiết bị điện có chức năng bảo vệ thiếu tần số

    MCT : (Metering Current Transformer) Biến dòng đo lường

    PCT : (Protection Current Transformer) Biến dòng bảo vệ

    ZCT : (Zero sequence Current Transformer) Biến dòng thứ tự không

    CBCT : (Core Balance Current Transformer) Cách gọi khác của ZCT

    OSC : (OSCilloscope) Máy hiện sóng, dao động ký

    DSO : (Digital Storage Oscilloscope) Máy hiện sóng số, dao động ký số

    FG : (Function Generator) Máy phát sóng

    PWS : (Power Supply) bộ nguồn, nguồn cung cấp

    DC : (Direct Current) dòng điện một chiều

    AC : (Alternating Current) dòng điện xoay chiều

    KW : đồng hồ đo công suất kilowatt

    KWH : đồng hồ đo điện năng kilowatt/giờ

    A, V, Hz : đồng hồ đo dòng điện, điện áp, tần số

    AS, VS : công tắc chuyển mạch cho đồng hồ đo dòng điện và điện áp

    Ngoài ra còn một số thuật ngữ

    Air distribution system

    Hệ thống điều phối khí

    Starting current

    Dòng khởi động

    Selector switch

    Công tắc chuyển mạch

    Rated current

    Dòng định mức

    Potential pulse

    Điện áp xung

    Phase reversal

    Độ lệch pha

    Overhead Concealed Loser

    Tay nắm thuỷ lực

    Magnetic Brake

    Bộ hãm từ

    Magnetic contact

    Công tắc điện từ

    Lifting lug

    Vấu cầu

    Incoming Circuit Breaker

    Aptomat tổng

    Earthing leads

    Dây tiếp địa

    Disruptive discharge switch

    Bộ kích mồi

    Disruptive discharge

    Sự phóng điện đánh thủng

    Current transformer

    Máy biến dòng

    Copper equipotential bonding bar

    Tấm nối đẳng thế bằng đồng

    Cooling fan

    Quạt làm mát

    Compensate capacitor

    Tụ bù

    Capacitor

    Tụ điện

    Wire

    Dây điện

    Smoke detector

    Đầu dò khói

    Smoke bell

    Chuông báo khói

    Photoelectric cell

    Tế bào quang điện

    Contactor

    Công tắc tơ

    Neutral wire

    Dây nguội

    Low voltage

    Hạ thế

    Live wire

    Dây nóng

    Leakage current

    Dòng rò

    Lamp

    Đèn

    Sensor / Detector

    Thiết bị cảm biến, đầu dò

    Direct current

    Điện 1 chiều

    High voltage

    Cao thế

    Alarm bell

    Chuông báo tự động

    Distribution Board

    Tủ/bảng phân phối điện

     

 

0
0 Đánh giá
Bạn đánh giá sao bài viết này?
Đánh giá ngay