Ứng dụng
- Bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông: Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30 được sử dụng để bảo vệ các loại cáp điện, cáp viễn thông khi đi ngầm dưới đất, giúp tăng tuổi thọ và đảm bảo an toàn cho hệ thống.
- Hệ thống cấp thoát nước: Sử dụng để luồn ống dẫn nước, ống dẫn khí trong các công trình xây dựng.
- Ngành công nghiệp: Sử dụng trong các nhà máy, xí nghiệp để bảo vệ các đường ống dẫn chất lỏng, chất khí.
Tại sao nên chọn ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30?
- Đảm bảo an toàn: Bảo vệ các loại cáp khỏi các tác động từ môi trường, tăng tuổi thọ và độ bền của hệ thống.
- Tiết kiệm chi phí: Độ bền cao giúp giảm thiểu chi phí bảo trì, thay thế.
- Thân thiện với môi trường: Sản phẩm được làm từ nhựa HDPE nguyên sinh, không gây ô nhiễm môi trường.
- Dễ dàng thi công: Tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình lắp đặt.
Lưu ý khi sử dụng
- Chọn đúng kích thước: Lựa chọn ống có kích thước phù hợp với loại cáp cần bảo vệ.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Thực hiện đúng các quy trình kỹ thuật để đảm bảo độ kín khít và độ bền của hệ thống.
- Bảo quản đúng cách: Bảo quản ống ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
Kết luận: Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30 là một giải pháp tối ưu cho việc bảo vệ cáp điện, cáp viễn thông. Với những ưu điểm vượt trội, sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng.
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30
Quy cách ống nhựa cam xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 32/25
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 50/40
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 65/50
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 85/65
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 90/72
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 105/80
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 130/100
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 160/125
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 195/150
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 210/160
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 230/175
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 260/200
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 320/250
Bảng giá Ống nhựa xoắn cam HDPE TP luồn dây điện ngầm chôn dưới đất |
STT |
Quy cách ống nhựa cam xoắn HDPE |
Đường kính ngoài |
Đường kính trong |
Độ dày |
Chiều dài cuộn |
Đơn vị tính |
Đơn giá/ mét |
|
|
thành ống |
(mm) |
(mm) |
|
|
|
(mét) |
1 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 32/25 |
32 ± 2,0 |
25 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
12,800 |
2 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30 |
40 ± 2,0 |
30 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
14,800 |
3 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 50/40 |
50 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
21,800 |
4 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 65/50 |
65 ± 2,5 |
50 ± 2,5 |
1,7 ± 0,3 |
50 - 200 |
Mét |
27,800 |
5 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 85/65 |
85 ± 3,0 |
65 ± 3,0 |
2,0 ± 0,3 |
50 - 200 |
Mét |
40,800 |
6 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 90/72 |
90 ± 3,0 |
72 ± 3,0 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
48,800 |
7 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 105/80 |
105 ± 3,0 |
80 ± 3,0 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
53,800 |
8 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90 |
110 ± 3,5 |
90 ± 3,5 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
61,800 |
9 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 130/100 |
130 ± 4,0 |
100 ± 4,0 |
2,2 ± 0,4 |
50 - 100 |
Mét |
66,800 |
10 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 160/125 |
160 ± 4,0 |
125 ± 4,0 |
2,4 ± 0,4 |
50 - 100 |
Mét |
106,800 |
11 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 195/150 |
195 ± 4,0 |
150 ± 4,0 |
2,8 ± 0,4 |
30 - 50 |
Mét |
142,800 |
12 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 210/160 |
210 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
3,0 ± 0,5 |
30 - 50 |
Mét |
172,800 |
13 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 230/175 |
230 ± 4,0 |
175 ± 4,0 |
3,5 ± 1,0 |
30 - 50 |
Mét |
236,800 |
14 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 260/200 |
260 ± 4,0 |
200 ± 4,0 |
4,0 ± 1,5 |
30 - 50 |
Mét |
270,800 |
15 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 320/250 |
320 ± 4,0 |
250 ± 4,0 |
4,0 ± 1,5 |
20 - 30 |
Mét |
636,800 |
Sản phẩm do Vật liệu điện VH nhập khẩu phân phối trực tiếp
✔️ Có đầy đủ hóa đơn , giấy tờ CO,CQ từ hãng
✔️ Hàng nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%
✔️ Giá luôn tốt nhất
✔️ Liên hệ báo giá : 093 265 0986