Ứng dụng của ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
- Luồn dây điện: Ống được sử dụng rộng rãi để luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng.
- Bảo vệ cáp quang: Bảo vệ cáp quang khỏi các tác động cơ học, môi trường, đảm bảo truyền dẫn tín hiệu ổn định.
- Hệ thống cấp thoát nước: Sử dụng để dẫn các loại chất lỏng không ăn mòn như nước sạch, nước thải.
- Hệ thống thông gió: Dẫn khí, thông gió cho các công trình.
Ống Nhựa Xoắn Cam HDPE TP 110/90: Giải pháp bảo vệ cáp hiệu quả
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90 là gì?
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90 là một loại ống luồn dây điện được làm từ nhựa HDPE (High-Density Polyethylene) nguyên sinh, có màu cam đặc trưng. Ống có hình dáng xoắn ốc, với đường kính ngoài 110mm và đường kính trong 90mm.
Ưu điểm nổi bật của ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
- Độ bền cao: Nhựa HDPE có khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, chống va đập, chống ăn mòn hóa chất, đảm bảo tuổi thọ dài cho ống.
- Chống thấm nước: Cấu trúc kín khít, chống thấm nước tuyệt đối, bảo vệ cáp khỏi ẩm mốc, bụi bẩn và các tác động từ môi trường.
- Dễ thi công: Ống nhẹ, dễ uốn cong, dễ lắp đặt, tiết kiệm thời gian và công sức thi công.
- Tính linh hoạt: Có thể sử dụng trong nhiều điều kiện môi trường khác nhau, từ trong nhà đến ngoài trời, từ dưới đất đến trên không.
- An toàn: Không chứa chất độc hại, thân thiện với môi trường, đảm bảo an toàn cho người sử dụng và công trình.
- Tuổi thọ cao: Nhựa HDPE có độ bền cao, chịu được tác động của thời tiết, hóa chất nên ống có tuổi thọ rất dài.
Ứng dụng của ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
- Luồn dây điện: Ống được sử dụng rộng rãi để luồn dây điện trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng.
- Bảo vệ cáp quang: Bảo vệ cáp quang khỏi các tác động cơ học, môi trường, đảm bảo truyền dẫn tín hiệu ổn định.
- Hệ thống cấp thoát nước: Sử dụng để dẫn các loại chất lỏng không ăn mòn như nước sạch, nước thải.
- Hệ thống thông gió: Dẫn khí, thông gió cho các công trình.
Thông số kỹ thuật điển hình
Thông số |
Giá trị |
Đơn vị |
Đường kính ngoài |
110 |
mm |
Đường kính trong |
90 |
mm |
Độ dày thành ống |
10 |
mm |
Chiều dài cuộn |
100 |
m |
Màu sắc |
Cam |
|
Chất liệu |
HDPE |
|
Lưu ý khi sử dụng
- Lựa chọn đúng kích thước: Chọn ống có kích thước phù hợp với số lượng và kích thước của các loại cáp cần luồn.
- Lắp đặt đúng kỹ thuật: Tuân thủ hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo độ kín khít và tuổi thọ của ống.
- Tránh tác dụng lực quá mạnh: Khi uốn cong hoặc cắt ống, tránh tác dụng lực quá mạnh làm biến dạng hoặc gây hư hỏng ống.
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
Quy cách ống nhựa cam xoắn HDPE
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 32/25
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 50/40
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 65/50
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 85/65
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 90/72
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 105/80
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 130/100
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 160/125
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 195/150
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 210/160
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 230/175
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 260/200
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 320/250
Bảng giá Ống nhựa xoắn cam HDPE TP luồn dây điện ngầm chôn dưới đất |
STT |
Quy cách ống nhựa cam xoắn HDPE |
Đường kính ngoài |
Đường kính trong |
Độ dày |
Chiều dài cuộn |
Đơn vị tính |
Đơn giá/ mét |
|
|
thành ống |
(mm) |
(mm) |
|
|
|
(mét) |
1 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 32/25 |
32 ± 2,0 |
25 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
12,800 |
2 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 40/30 |
40 ± 2,0 |
30 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
14,800 |
3 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 50/40 |
50 ± 2,0 |
40 ± 2,0 |
1,5 ± 0,3 |
100 - 500 |
Mét |
21,800 |
4 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 65/50 |
65 ± 2,5 |
50 ± 2,5 |
1,7 ± 0,3 |
50 - 200 |
Mét |
27,800 |
5 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 85/65 |
85 ± 3,0 |
65 ± 3,0 |
2,0 ± 0,3 |
50 - 200 |
Mét |
40,800 |
6 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 90/72 |
90 ± 3,0 |
72 ± 3,0 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
48,800 |
7 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 105/80 |
105 ± 3,0 |
80 ± 3,0 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
53,800 |
8 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 110/90 |
110 ± 3,5 |
90 ± 3,5 |
2,1 ± 0,3 |
50 - 100 |
Mét |
61,800 |
9 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 130/100 |
130 ± 4,0 |
100 ± 4,0 |
2,2 ± 0,4 |
50 - 100 |
Mét |
66,800 |
10 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 160/125 |
160 ± 4,0 |
125 ± 4,0 |
2,4 ± 0,4 |
50 - 100 |
Mét |
106,800 |
11 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 195/150 |
195 ± 4,0 |
150 ± 4,0 |
2,8 ± 0,4 |
30 - 50 |
Mét |
142,800 |
12 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 210/160 |
210 ± 4,0 |
160 ± 4,0 |
3,0 ± 0,5 |
30 - 50 |
Mét |
172,800 |
13 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 230/175 |
230 ± 4,0 |
175 ± 4,0 |
3,5 ± 1,0 |
30 - 50 |
Mét |
236,800 |
14 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 260/200 |
260 ± 4,0 |
200 ± 4,0 |
4,0 ± 1,5 |
30 - 50 |
Mét |
270,800 |
15 |
Ống nhựa xoắn cam HDPE TP 320/250 |
320 ± 4,0 |
250 ± 4,0 |
4,0 ± 1,5 |
20 - 30 |
Mét |
636,800 |
Sản phẩm do Vật liệu điện VH nhập khẩu phân phối trực tiếp
✔️ Có đầy đủ hóa đơn , giấy tờ CO,CQ từ hãng
✔️ Hàng nhập khẩu nguyên chiếc, mới 100%
✔️ Giá luôn tốt nhất
✔️ Liên hệ báo giá : 093 265 0986